đường dây | dt. 1. Hệ thống dây dẫn: đường dây cao thế o đường dây điện thoại. 2. Hệ thống liên lạc riêng thường là bí mật và có quan hệ ràng buộc với nhau: đường dây làm ăn o cắt đứt đường dây liên lạc. |
đường dây | dt 1. Hệ thống dây dẫn dùng vào việc tải điện năng: Đường dây cao thế 2. Hệ thống giao thông liên lạc bí mật trong chiến tranh: Nhớ những đêm theo dấu đường dây (Tố-hữu). |
đường dây | d. Hệ thống dây dẫn dùng vào việc tải điện năng: Đường dây cao thế. |
Anh nói em cũng nghe anh Bát cơm đã trót chan canh mất rồi ! Nuốt đi đắng lắm anh ơi Bỏ ra thì để tội trời ai mang Tội trời đã có người mang Ước gì ta lấy được chàng , chàng ơi ! Bây giờ ba ngả bốn nơi Thiếp chàng muốn lấy thiếp tôi bên này Thiếp tôi bên này trong then ngoài khoá Thiếp chàng bên ấy có thoả hay không ? Trách đường dây thép không thông Gửi thư , thư biệt , gửi lời lời hay Nhạn ơi trăm sự nhờ mày Ngậm thư mang tới tận tay cho chàng Chẳng may chim nhạn lạc đàn Chim trời bay mất , để chàng nhớ mong. |
Đi giữa đường dây đứt , mì đổ toá ra. |
Đã buồn như vậy , lại còn rầu vì nỗi cùng lúc hay tin vợ mất thì lại được biết là con nhớ bố mấy năm nay thăm dò mà không làm sao nhờ được én nhạn trao tin , cháu nhớ ông chỉ cầu nguyện nhận được một chữ của ông gửi về để cho ngui ngoai thương nhớ nhưng chiến tranh tàn ác đã cắt hết cả đường dây liên lạc. |
Thì ra cô ta suýt ngạt vì nịt chặt quá... Ha ha... Ngoài ra , anh còn có đường dây sinh viên. |
Mẹ tớ đi được dăm hôm thì bố tớ gửi tiền về qua đường dây thép. |
Mình cứ lần theo đường dây điện thoại mà về... Chỉ thế thôi , còn toàn quanh quẩn ở nhà với hội trường thôi. |
* Từ tham khảo:
- đường đàn hồi
- đường đạn
- đường đẳng áp
- đường đẳng chấn
- đường đẳng cột nước
- đường đẳng nhiệt