đường đạn | dt. Đường của viên đạn bay đi tính từ khi ra khỏi nòng súng, pháo đến điểm rơi. |
đường đạn | dt Khoảng cách từ chỗ bắn đến mục tiêu: Nhìn theo đường đạn. |
Cả núi rừng ầm ào giây lát theo đường đạn bay. |
Cả núi rừng ầm ào giây lát theo đường đạn bay. |
đường đạn của Trương Sỏi xoẹt qua đầu nhiều người. |
Trong trường liên tưởng của Phạm Tiến Duật hay có cách nói song song như một sự so sách thật tự nhiên mà cảm động : Tấm bảng đen vẽ những đường cong tấm bảng đêm anh vạch lên dđường đạn Viên phấn trắng và đường chớp sáng Ở hai đầu trận địa em ơi. |
Từ những dđường đạnphát ra siêu phàm đến ải mỹ nữ khó kiềm lòng , đội binh tinh nhuệ này luôn khiến khán giả bất giờ với cách thức xử lý tình huống của họ. |
Được trang bị radar 360 độ và máy tính dđường đạn, Trophy có thể phát hiện đạn chống tăng đang bắn tới , sau đó ra lệnh phóng đạn đánh chặn để tiêu diệt các quả đạn này. |
* Từ tham khảo:
- đường đẳng chấn
- đường đẳng cột nước
- đường đẳng nhiệt
- đường đẳng sâu
- đường đẳng thế
- đường đẳng thiên