duồng | đt. X. Ruồng và Luồng. |
duồng | dt. (động): Tên một giống cá biển vảy bạc, mềm, nhiều xương, ngọt thịt: Cá duồng. |
duồng | đgt. Ruồng: duồng vợ. |
duồng | đt. 1. Xt. Ruồng: Duồng dẫy, Duồng bỏ. 2. Hùa theo. // Duồng gió bẻ măng. |
duồng | Xua đuổi (nói riêng về vợ chồng): Duồng vợ. |
Ai về Hà Thuỷ xứ duồng Cho tôi nhắn gửi một nguồn thơ duyên Thơ rằng tôi nhớ bạn hiền Nhưng buồn vì nỗi hai miền cách xa. |
Thực ra , cá mòi không lạ gì lắm với miền Nam là đất có tới chín mươi ba thứ cá , tôm , cua , còng ; ngon như cá trẻm , cá chìa vôi , cá lăng , lạ như cá duồng , cá tra lóp , cá sặc buồm , có tiếng như cá thát lát , cá chạnh lá tre , cá vồ chó , cá vồ cờ… Cứ vào khoảng tháng năm , tháng sáu ở đây , các chợ có mà thiếu giống cá mòi , các bà các cô mua rả rích đem về , hoặc chiên lên dầm nước mắm , hoặc nấu ngọt hay kho lạt ăn bằng thích. |
* Từ tham khảo:
- duồng gió bẻ măng
- dút dát
- dụt
- duy
- duy
- duy bào