dụt | đt. Dụi, làm cho tắt: Dụt củi, dụt lửa, dụt tắt; Thôi thôi dụt đuốc đi thầm, Còn duyên chi nữa mua trầm bán hương (CD). |
dụt | đgt. Dụi cho tắt lửa: dụt bếp o Thôi thôi dụt đuốc đi thầm, Còn duyên chi nữa mua trầm bán hương (cd.). |
Vì sự tự ti trước đây nên tôi không dám mở rộng mối quan hệ của mình , không tự tin giao tiếp với người đối diện , tôi thu mình lại như một con rùa ddụtcổ để giờ nhận lại những lời chê bai thậm lệ , những lời sự sỉ nhục hơn cả. |
* Từ tham khảo:
- duy
- duy bào
- duy cảm
- duy cân
- duy danh
- duy danh luận