duy | dt. Dây buộc chung-quanh túm lại // đt. (R) Túm lại, liên-kết nhau. |
duy | trt. Chỉ có, chỉ có một, nhưng mà: Các anh em đều giàu, duy tôi nghèo-mạt; Đồng-ý về việc đó, duy có điều nầy làm tôi thắc-mắc. |
duy | - trgt. Chỉ có: Duy có anh là chịu đựng nổi. |
duy | pht. Chỉ (có): duy có anh ấy đủ điều kiện o duy cảm o duy danh o duy lí o duy tâm o duy vật. |
duy | Suy nghĩ: tư duy. |
duy | trgt Chỉ có: Duy có anh là chịu đựng nổi. |
duy | trt. 1. Chỉ có, chỉ một mình: Duy có anh hoạ may mới làm nổi công việc ấy. 2. Thiên về, chỉ nghĩ về: Duy tâm, duy vật. 3. Chỉ cái gì có thể đo được: Không gian tứ duy (thời gian) |
duy | ph. Chỉ có: Duy có anh là đủ khả năng. |
duy | Bui, chỉ có. |
duy | 1. Tóm buộc (không dùng một mình). 2. Tiếng dùng ở đầu văn tế: Duy Đại-nam-quốc v.v. |
Minh đưa Liên vào cái buồng nhỏ duy nhất dành cho thượng khách của nhà hàng. |
Ngay cả đến công việc của Liên chàng cũng cho đó là làm chơi vì nghệ thuật chứ nào có nghĩ rằng là vì sinh kế chật vật , là nguồn lợi tức duy nhất của vợ chồng bạn mình. |
Đối với Minh , có lẽ điều hy sinh duy nhất chàng nghĩ có thể làm được là làm cách nào để cho vợ hết khổ , cho bạn hết nhọc công vì mình. |
Em và anh Văn , hai người thân duy nhất của anh trên đời. |
Nếu bảo rằng Liên có lý tưởng gì cho cuộc sống thì có lẽ đó là lý tưởng duy nhất của nàng... Suốt ba ngày nay , Liên trang điểm phấn sáp , ngồi mong chồng , đợi chồng. |
Nàng hỏi thăm biết tên người ấy là duy , và hai , ba lần qua trước nhà ấy để gặp được mặt mới nghe. |
* Từ tham khảo:
- duy cảm
- duy cân
- duy danh
- duy danh luận
- duy kỉ
- duy lí