duối | dt. (thực): Loại cây cao từ 5 tới 15cm., lá nhám, giòn, hoa nhỏ, xanh, trái vàng, láng bằng đầu ngón tay, cây có mủ trắng (Streblus asper). |
duối | dt. Cây cùng họ với dâu tằm, thân thường cong queo, lá nhỏ, quả khi chín có màu vàng, thường trồng làm hàng rào. |
duối | dt (thực) Cây thường mọc dại hoặc được trồng ở hàng rào, có lá rậm, quả nhỏ khi chín màu vàng: Trước rặng duối lối ra sông. |
duối | Tên một thứ cây, lá rậm, quả vàng-vàng: Vân như vân gỗ duối. |
Loan ngắm nghía những chiếc ô tô bóng loáng đến đỗ sau giậu duối. |
Ông giáo không chú ý thái độ bối rối của con , nói với con gái : An này ! An giật thót người , lo sợ hỏi : Cha gọi gì con ? Ông giáo ngập ngừng : Ban đêm con có dám qua nhà cậu mợ không ? An đáp : Con không sợ ma đâu ! Hôm trước... An định nói cứng , chợt nhớ tối hôm ấy mình nín thở chạy một mạch từ nhà cậu mợ về nhà mình , suýt vấp phải cái rễ cây duối , thẹn thùng không dám nói tiếp. |
Bấy giờ hàng duối cạnh mả Ông Đống bắt đầu khoe ra quả vàng vàng cho chúng tôi hái ăn. |
Có đứa làng bên doạ , trên cây duối có rắn. |
Nhưng hãi nọc rắn , vì thế khi tới gần cây duối , tôi thường hát , hay nói thực to. |
Mẹ tôi lấy nước ở giếng Cây duối. |
* Từ tham khảo:
- duồng
- duồng dẫy
- duồng gió bẻ măng
- dút dát
- dụt
- duy