đồng niên | tt. Nh. Đồng-canh // (R) Cùng đậu một khoa hoặc cùng làm việc một lượt trong một sở nhà-nước. |
đồng niên | - cùng đỗ một khoa |
đồng niên | tt. 1. (Người) cùng một tuổi: bạn đòng niên. 2. Nh. Đồng khoa. 3. Từng năm một, mỗi năm: lợi tức đồng niên.4. Tính chung cả năm: Tuy mất mùa nhưng đồng niên vẫn đạt sản lượng. |
đồng niên | tt (H. đồng: cùng; niên: năm, tuổi) Cùng tuổi với nhau: Hai ông thông gia lại là bạn đồng niên. |
đồng niên | tt. Cùng một tuổi: Bạn đồng niên. |
đồng niên | t. nh. 1. Đồng canh. 2. nh. Đồng khoa. |
đồng niên | 1. Cùng một tuổi: Bạn đồng-niên. 2. Đỗ cùng một khoa: Đỗ đồng-niên. |
Đôi mắt trang điểm sâu thăm thẳm cố tìm kiếm trong đám bạn đồng niên cái dáng dong dỏng cao , chỉn chu của Tú. |
Cất chén quỳnh nhớ bạn đồng niên , Giục lòng khách bên đèn sa nước mắt. |
Số đồng tiền vừa được phát hiện Nghiên cứu bước đầu của Bảo tàng tỉnh Hà Tĩnh cho thấy , đây là những đồng xu bằng dđồng niênđại thế kỷ X XVIII. |
Song có lẽ , cơ hội vẫn là khá hấp dẫn bởi theo dự kiến của Tập đoàn Thành Thành Công , sau sáp nhập , SBT đặt kế hoạch doanh thu hợp nhất 8.353 tỷ đồng , lợi nhuận trước thuế hợp nhất hơn 674 tỷ dđồng niênđộ 2017 2018. |
Cũng như YunJae , YooSu từng trở thành nguồn cảm hứng của vô số shipper châu Á. Không chỉ là thành viên trong một nhóm nhạc , Yoochun và Junsu còn là hai người bạn dđồng niên( cả hai sinh năm 1986). |
Một Yoochun luôn nghịch ngợm , tìm cách trêu chọc Junsu Một Junsu luân nhường nhịn người bạn dđồng niên. |
* Từ tham khảo:
- đồng nữ
- đồng phạm
- đồng phẳng
- đồng phân
- đồng phân hoá
- đồng phân hỗ biến