đòn bẩy | dt. 1. Dụng cụ có dạng một thanh cứng (thường tròn) tì lên một điểm cố định (điểm tựa) để bẩy những vật nặng bằng một lực nhất định: nguyên tắc đòn bẩy. 2. Cái có tác dụng thúc đẩy mạnh mẽ cho một hoạt động: thưởng năng suất là đòn bẩy trong lao động sản xuất. |
đòn bẩy | dt Gậy có thể chuyển động quanh một điểm tựa để dùng một lực nhỏ cân bằng một lực lớn: Nguyên tắc đòn bẩy. tt Có tác dụng thúc đẩy mạnh mẽ một hoạt động: Tác dụng đòn bẩy về kinh tế. |
đòn bẩy | d. 1. Gậy có thể quay chung quanh một điểm tựa và dùng để cân bằng những lực lớn với những lực nhỏ hơn. 2. nh. Đòn xeo. |
Cần làm gì tiếp theo để thúc đẩy sản xuất kinh doanh , tạo đòn bẩy mới cho nền kinh tế ? Dịch Covid 19 bùng phát đã kéo theo một đợt khủng hoảng kinh tế toàn cầu , xóa tan thành quả hàng chục năm của nhiều nền kinh tế. |
Phải có các đòn bẩy kinh tế như vậy mới duy trì và khôi phục sản xuất , góp phần đạt mục tiêu tăng trưởng kinh tế năm 2021 như đã đề ra. |
Việc xác định lãi suất hợp lý sẽ là dđòn bẩythúc đẩy sản xuất và lưu thông hàng hóa phát triển và ngược lại. |
Việc chính phủ Trung Quốc sử dụng các dđòn bẩykinh tế thương mại do lợi thế thị trường và nguồn vốn của mình để gây sức ép lên nước khác trong các vấn đề chính trị không còn là điều gì lạ lẫm đối với Canberra và nhiều nước khác. |
Khi Trung Quốc dùng các dđòn bẩynày từ bên ngoài , kết hợp với các hoạt động vận động chính sách và can thiệp chính sách từ bên trong thông qua các tổ chức , cá nhân có màu sắc chính trị , chắc chắn chủ quyền quốc gia của Australia sẽ bị đe dọa. |
Chôn tiền trong đất còn đòi hỏi nhà đầu tư phải trường vốn , không dùng dđòn bẩytài chính , chấp nhận rủi ro nếu thay đổi chính sách (cụ thể là thay đổi quy hoạch) và phụ thuộc vào chu kỳ tăng trưởng đầy bất định (vô cùng khó đoán) của thị trường bất động sản. |
* Từ tham khảo:
- đòn càn
- đòn càn hai mũi
- đòn dông
- đòn dưới đất cất lên lưng
- đòn gánh
- đòn gánh giữa đàng vác ngang lên cổ