dóm | đt. C/g. Nhóm hay nhúm, gầy mồi lửa: Dóm lửa. |
dóm | đgt. Nhóm: dóm lửa o dóm bếp o dóm lò. |
dóm | đgt (cn. nhóm) Cho lửa bắt đầu cháy; Dóm bếp. |
dóm | đt. Xt. Nhóm; nhen lửa, làm cho lửa cháy. |
dóm | Cũng có nơi nói là nhóm. Gây lửa cho cháy: Dóm lửa, dóm lò. |
* Từ tham khảo:
- don
- don
- don don
- dọn
- dọn
- dọn dẹp