đồi bại | tt. C/g. Tồi-bại, hư-hỏng, đổ nát: Phong-tục đồi-bại. |
đồi bại | - tt. (H. đồi: đổ nát; bại: hư hỏng) Tồi tệ, xấu xa: Phong tục đồi bại. |
đồi bại | tt. Hư hỏng, tồi tệ về mặt tinh thần: phong tục đồi bại. |
đồi bại | tt (H. đồi: đổ nát; bại: hư hỏng) Tồi tệ, xấu xa: Phong tục đồi bại. |
đồi bại | tt. Hư nát, thúi-tha: Phong-tục đồi-bại. |
đồi bại | t. Hư hỏng, tồi tệ: Phong tục đồi bại. |
đồi bại | Hư-hỏng không thể cứu được: Phong-tục đồi-bại. |
đồi bại , thị rủa mình. |
Lần đó nhờ có Thụy mà Duyên thoát khỏi tay hai kẻ bất hảo chặn đường định giở trò đồi bại. |
Hắn ta đã đưa bé gái lên tầng thượng rồi giở trò dđồi bại. |
Trong quá trình này , Tiến nảy sinh ý định dđồi bạisẽ cưỡng bức chính đứa cháu của mình. |
Sau đó cứ khoảng hai tuần Tiến lại gọi N. sang để thực hiện hành vi dđồi bại. |
Phẫn nộ trước hành vi dđồi bạicủa người anh họ , vợ chồng chị Th. đưa N. đến trình báo công an. |
* Từ tham khảo:
- đồi hồ lô
- đồi mồi
- đồi mồi dứa
- đồi não
- đồi phong
- đồi phong bại tục