đôi chút | Nh. Chút ít. |
đôi chút | trgt, dt 1. Một ít: Mệt đôi chút; Thừa đôi chút; Thiếu đôi chút 2. Hai người nhỏ: Sân hoè đôi chút thơ ngây, trân cam ai kẻ đỡ thay việc mình (K). |
Im lặng một lúc lâu , bà lại nói tiếp : Muốn tìm vào chỗ sang trọng dđôi chútđể được mát mặt , chứ có phải mình ế ẩm gì mà làm lẽ. |
Từ ngày về nhà chồng , chẳng bao giờ nàng được chồng tự do âu yếm mình dđôi chút. |
Cả nhà trừ Trác có lẽ chỉ có cậu phán còn yêu nó đôi chút. |
Nhưng người vợ lẽ ở vào cảnh đó mà may mắn có chút con giai còn được chồng chiều chuộng đôi chút , và vợ cả cũng không khinh rẻ lắm. |
Nếu lần này nữa... Trương thấy trước rằng cái đời sống túng bấn của chàng ở Hà Nội rồi sẽ làm tiêu tan hết đôi chút lương tâm còn lại trong lòng chàng , và sẽ khiến chàng phạm đến những tội lỗi rất lớn một khi chàng gặp bước liều , không cần gì cả. |
Có điều an ủi chàng đôi chút là Thu có lẽ cũng muốn để chàng hôn , nhưng vì sợ người nhà trông thấy nên phải cự tuyệt đấy thôi : " Anh bỏ em ra. |
* Từ tham khảo:
- đôi co mách lẻo
- đôi đoạn tơ vò
- đôi gáo một chĩnh
- đôi hồi
- đôi hồi
- đôi hồi