đình thần | dt. Các quan trong triều. |
đình thần | dt. Các quan trong triều đình. |
đình thần | dt (H. đình: triều đình; thần: bầy tôi) Quan to trong triểu (cũ): Những đình thần trong triều Tự-đức đa số có tư tưởng đầu hàng. |
đình thần | dt. Quan trong triều. |
đình thần | d. Các quan trong triều thời phong kiến. |
đình thần | Quan trong triều. |
đình thần ghét Lập Ngôn tính hay nói thẳng , ý muốn làm hại , bèn hùa nhau tiến cử. |
Vậy mà các kẻ đình thần trên dưới theo hùa , trước sau nối vết. |
đình thần nghị bàn cho rằng không lập con trưởng mà lập con thứ là không phải lễ. |
Xuống chiếu rằng : "Lê Sát chuyên quyền nắm giữ việc nước , ghen ghét bậc hiền tài , giết Nhân Chú để hòng ra oai , truất Trịnh Khả bắt người ta phục , bãi chức tước của Ư Đài khiến đình thần không còn ai dám nói , đuổi Cầm Hổ ra biên giới cho gián quan đều bịt miệng im hơi. |
Mọi điều chính sự đều theo điển chương phép tắc cũ đã có sẳn , sai đình thần nghị bàn cho thích đáng rồi sau mới thi hành. |
(1) Một văn bản khác đề cập việc xử vụ án trọng đại Lê Văn Duyệt như sau : Chúng thần là Hà Tông Quyền , Hoàng Quýnh phụng thượng dụ : Nay căn cứ dđình thầnđem tội trạng gây họa của quá cố Lê Văn Duyệt tuân dụ nghị xử. |
* Từ tham khảo:
- đình thuỷ
- đình thực
- đình trệ
- đình trung
- đình vi
- đỉnh