điện tâm đồ | Bản ghi đường nét hoạt động của tim người bằng dòng điện. |
điện tâm đồ | dt (H. tâm: tim; đồ: bức vẽ) Bản ghi tình trạng tim bằng dòng điện: Nhờ có điện tâm đồ, bác sĩ đã biết rõ bệnh. |
điện tâm đồ | d. Bản ghi tình trạng của tim bằng dòng điện. |
Ngoài kia người ta hối hả giẫm đạp bươn bả mà đi , vượt lên nhau mà sống ; còn ở đây là những con người yếu đuối , ngồi dậy không nổi nói gì đi , chạỷ Nhịp sống ở đây không phải là những chiếc kim giây chạy liên hồi không ngưng nghỉ , là thời khắc qua nhanh chóng trong những toan tính vội vàng mà là những con số nhịp tim hiện lên màn hình monitor , là rẻo giấy đo kết quả điện tâm đồ cứ dài ra mãi. |
Phó giáo sư Vũ Minh Phúc , Trưởng Khoa Tim mạch , Bệnh viện Nhi đồng 1 , cho biết , lúc nhập viện bệnh nhi tỉnh táo nhưng dđiện tâm đồcó những cơn nhịp rất nhanh , siêu âm thấy tràn dịch ngoài tim. |
Nếu không phát hiện và xử lý sớm có thể gây yếu cơ , bất thường dđiện tâm đồ, ngưng tim. |
Cũng như Siemens Healthineer , công ty này muốn sử dụng thêm ảnh chụp y tế , dđiện tâm đồvà hồ sơ y tế để tạo ra một mô hình phức tạp hơn , có thể dự đoán một trái tim sẽ phản ứng ra sao với liệu pháp điều trị trong thực tế. |
Đáng lưu ý là tiêu chuẩn sức khỏe hạng nhất ở Mỹ cũng áp dụng tương tự với châu Âu (theo Hiệp hội Hàng không châu Âu EASA) , bắt buộc các phi công phải vượt qua bài kiểm tra dđiện tâm đồkhi ở tuổi 35 và hằng năm đối với những người từ 40 tuổi trở lên. |
Các bác sĩ Khoa Nhịp tim học , BV Nhân dân 115 nhận định đây là một trường hợp lâm sàng viêm cơ tim cấp do siêu vi (Epstein Barr Virus) , kết quả chụp cộng hưởng từ (MRI) thấy tim tổn thương cơ tim , phù hợp với kết quả trên dđiện tâm đồ. |
* Từ tham khảo:
- điện thể
- điện thế sinh vật
- điện thoại
- điện thoại truyền hình
- điện thoại viên
- điện thông