điển học | dt. Chức quan trông coi việc học thời xưa. |
điển học | dt (H. học: việc học tập) Chức học quan ở tỉnh nhỏ (cũ): Hồi đó ông ta được bổ dụng làm điển học ở một tỉnh miền núi. |
điển học | d. Viên chức coi về việc học trong một tỉnh nhỏ (cũ). |
điển học | Chức quan coi về việc học. |
Đến nỗi cụm từ này cũng đã được đưa vào Từ điển tiếng Việt của Viện ngôn ngữ học Việt Nam với mục từ "Nhập tràng" được giải thích như sau : "Nhập tràng (ma quỷ) nhập vào thây người chết làm cho biết đi lại , nói năng như người sống , theo mê tín" (Trung tâm từ dđiển học, NXB Đà Nẵng 2000). |
Trung tâm Từ dđiển học: Từ điển tiếng Việt (Hoàng Phê chủ biên) 6. |
* Từ tham khảo:
- điển tích
- điển trai
- điến
- điện
- điện
- điện ảnh