địa chỉ cơ sở | Địa chỉ, chẳng hạn của mảng nhớ (máy điện toán), dùng để cộng thêm vào một chỉ số để định vị một nơi nằm trong lĩnh vực mảng nhớ đó; còn gọi là địa chỉ gốc. |
Nhưng khi được hỏi dđịa chỉ cơ sở, HH từ chối với lý do bí mật mối làm ăn. |
Chủ tài khoản khẳng định , giò có nguồn gốc , chất lượng bảo đảm , nhưng không tiết lộ dđịa chỉ cơ sởvà khi được hỏi có nhãn mác không , thì được biết là không có anh ạ. |
Ngoài các sai phạm trên , đoàn kiểm tra cũng phát hiện fanpage của Thẩm mỹ viện Rose có clip quảng cáo về dịch vụ truyền trắng tại cơ sở , trong clip có số điện thoại , tên và dđịa chỉ cơ sởnày. |
Thứ 2 là nhãn của sản phẩm phải thể hiện tất cả các nội dung bắt buộc từ thành phần , công dụng , đối tượng , liều lượng và hướng dẫn sử dụng cho đến dđịa chỉ cơ sởsản xuất , thương nhân chịu trách nhiệm đối với sản phẩm đó. |
Đó là việc trên nhãn hàng hóa của sản phẩm phải thể hiện rõ nội dung : Tên hàng hóa ; tên và địa chỉ của tổ chức cá nhân chịu trách nhiệm về hàng hóa ; Xuất xứ hàng hóa ; Hàng hóa được sản xuất trong nước thì ghi tên của tổ chức , cá nhân và dđịa chỉ cơ sởsản xuất hàng hóa đó. |
Theo đó , mũ bảo hiểm hợp lệ là loại có cấu tạo đủ 3 bộ phận gồm vỏ mũ , đệm hấp thụ xung động bên trong vỏ mũ (đệm bảo vệ) và quai đeo , đồng thời phải được gắn dấu hợp quy CR (đã được chứng nhận hợp quy) , trên mũ có ghi nhãn hiệu hàng hóa theo quy định của pháp luật , trong đó nhãn mũ phải có tên sản phẩm , tên dđịa chỉ cơ sởsản xuất kèm theo cỡ mũ , tháng , năm sản xuất. |
* Từ tham khảo:
- địa chỉ gốc
- địa chỉ máy
- địa chỉ trở lại bất thường
- địa chỉ tuyệt đối
- địa chí
- địa chính