day trở | đt. Nh. Day qua day lại // Xoay-xở, làm đủ cách để tìm lối thoát: ở đời phải biết day-trở mới sống nổi; Phải day-trở thế nào chớ khoanh tay chịu trận sao? |
day trở | đgt. 1. Xoay và lật qua lật lại: nằm im, không được day trở. 2. Xoay xở, tìm mọi cách để làm việc gì: không thể nào day trở được. |
Sáng thức giấc , nằm day trở trên giường , hễ nghe tiếng va chạm leng keng , tôi biết ngay mẹ tôi đang quảy thùng ra đi. |
Sự xuất hiện của Leona Chin khiến ngày trải nghiệm Mitsubishi eXperience dday trởthành một sự kiện lái thử xe độc đáo , khác biệt và duy nhất từ trước tới nay tại Việt Nam. |
* Từ tham khảo:
- dày bít
- dày bi dày bít
- dày bịt
- dày che mưa, thưa che nắng
- dày cóng
- dày cồm cộp