đay nghiến | đt. Cằn-nhằn; nói cay-đắng: Bị đay-nghiến suốt ngày. |
đay nghiến | - đg. Đay một cách rất khó chịu, nhằm làm cho người khác phải khổ tâm. Giọng đay nghiến. |
đay nghiến | đgt. Nói chì chiết, nặng nề, làm cho đau đớn, khó chịu: đay nghiến chồng con o giọng đay nghiến. |
đay nghiến | đgt Trách móc dai dẳng và thậm tệ: Bị đay nghiến rứt từng miếng thịt (Ng-hồng). |
đay nghiến | đt. Nói đi, nói lại, gắt gỏng để làm cho người ta khổ sở: Đay nghiến dâu con cả ngày. |
đay nghiến | đg. Trách đi trách lại, mắng nhiếc dai dẳng. |
đay nghiến | Nói đi nói lại làm cho người ta đau-đớn: Vợ đay-nghiến chồng như dứt từng miếng thịt. |
Dũng lo ngại nhìn bà Hai đoán chắc bà sẽ sinh chuyện nói đay nghiến ông tuần như mọi lần. |
Cỗ bàn làm không đủ lệ , không được ; hễ túng thiếu cần đi vay mượn để lo cho tươm tất , các bà cũng đay nghiến hết tháng này sang tháng khác bảo chàng đã bêu dơ bêu xấu cả họ. |
Bà gọi con vào buồng để đay nghiến : “ở trường thầy giáo không giảng nghĩa cho mày hay sao mà mày phải nhờ đến cái con trời đánh ấy ?” Hồng mỉm cười khi được Tý thì thầm thuật lại cho nghe lời nói của dì ghẻ ! Và bây giờ ôn lại câu chuyện , nàng vẫn không giữ được cái mỉm cười thương hại : “Những kẻ ác , những kẻ xấu bụng không bao giờ sung sướng được. |
Và những lời của mẹ chồng nàng đã bắt đầu có vẻ đay nghiến và nghi ngờ Hai năm sau , Tâm đẻ đứa con trai. |
Những lúc Dung cực nhọc quá , ngồi khóc thì bà mẹ chồng lại đay nghiến : Làm đi chứ , đừng ngồi đấy mà sụt sịt đi cô. |
Nghĩ đến những lời đay nghiến , những nỗi hành hạ nàng phải sẽ chịu , Dung thấy lạnh người đi như bị sốt. |
* Từ tham khảo:
- đày
- đày ải
- đày đặn
- đày đoạ
- đày tớ
- đày xắt