Từ điển Tiếng Việt
Từ điển Việt Anh
Từ điển khác
Từ điển Hàn Việt
Từ điển Việt Nhật
Từ điển Pháp Việt
Từ điển Đức Việt
Từ điển Nga Việt
Từ điển Việt Trung
Ngữ liệu văn bản
Tin tức
Xem Âm lịch - Dương Lịch
dày cui
tt. Quá dày, không mỏng:
Vải dày cui, mặc nực lắm.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Lê Văn Đức
dày cui
tt.
Dày với vẻ thô, cứng, gây cảm giác khó chịu:
loại vải dày cui.
Nguồn tham chiếu: Đại Từ điển Tiếng Việt
dày cui
(đph). t. nh. Dày cộp.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Việt Tân
* Từ tham khảo:
-
dày dạn gió sương
-
dày dạn phong sương
-
dày dặn
-
dày đặc
-
dày đeo
-
dày gió dạn sương
* Tham khảo ngữ cảnh
Dấu chân chị ngày nào cũng đóng hàng
dày cui
, dắt từ mép biển lên cả dải dài đỉnh cát , gió dù ra sức cào mài vẫn không xóa kịp.
Cái thùng nghe đâu là thùng đạn , nắp
dày cui
, vỏ mầu lá chuối già.
Ốc nhảy Ốc vỗ lớn hơn ngón cái , có mày màu xanh ngọc d
dày cui
bên trên.
* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ):
dày cui
* Từ tham khảo:
- dày dạn gió sương
- dày dạn phong sương
- dày dặn
- dày đặc
- dày đeo
- dày gió dạn sương