danh vị | dt. Địa-vị, chức-vị có danh-tiếng. |
danh vị | dt. Danh tiếng và địa vị trong xã hội: chạy theo danh vị. |
danh vị | dt (H. vị: ngôi thứ) Danh nghĩa và địa vị: Những người có danh vị trong xã hội. |
danh vị | Danh hiệu và ngôi thứ. |
danh vị | d. Danh nghĩa và địa vị. |
danh vị | Danh tiếng và địa-vị: Có danh vị ở trong làng. |
Đến một lúc khôn ngoan trầm tĩnh hơn , chú sẽ thấy tất cả đều phù phiếm như nhau mà thôi ! Nhan sắc tàn còn mau hơn danh vị ở đời nhiều lắm. |
Hai Nhiều chưa được Kiên thành giao cho chức gì rõ rệt , danh vị cũng chưa minh bạch. |
Có mấy lầu. Đầm đìa của cải và danh vị |
Năm 1743 , trong kỳ thi Đình do đích thân Vua Lê Cảnh Hưng ra đề , ông đỗ Đệ nhất giáp tiến sĩ cập đệ đệ danh tức là đỗ đầu khoa thi với ddanh vịThám hoa. |
Nguyên do vì Vua Lê đã lệnh không lấy ddanh vịTrạng nguyên , Bảng nhãn , nên Phan Kính chỉ đỗ Thám hoa mà cũng được coi như là người đứng đầu kỳ thi. |
Cái thói quen bị kẻ sĩ buông trôi theo dòng tục lệ như thế , thì còn gì khi họ đạt được ddanh vịở triều đình , nên ít người chịu theo lễ nghĩa. |
* Từ tham khảo:
- danh xưng
- danh xưng học
- danh y
- dành
- dành
- dành dành