danh lam thắng cảnh | Nơi có di tích nổi tiếng hoặc có phong cảnh đẹp: ở Huế có nhiều danh lam thắng cảnh. |
danh lam thắng cảnh | ng (H. thắng: đẹp tốt; cảnh: cảnh) Những nơi đẹp có tiếng ở trong nước: Nhiều người ngoại quốc đến thăm những danh lam thắng cảnh của nước ta. |
danh lam thắng cảnh |
|
Những danh lam thắng cảnh như hiện ra rõ ràng trong trí tưởng tượng của Minh. |
Chùa đẹp quá , chú nhỉ ? Vâng , Long Giáng là một danh lam thắng cảnh ở vùng Bắc. |
Mọi người dẫn tôi đi thăm đủ các danh lam thắng cảnh , cho tôi ăn đủ món ăn quái dị của nơi này. |
Với mức giá ưu đãi này , cơ hội để bạn thưởng ngoạn ddanh lam thắng cảnhở vịnh Hạ Long từ một góc nhìn mới sẽ nhanh chóng trở thành hiện thực. |
(TN&MT ;) UBND huyện Sa Pa ( tỉnh Lào Cai) vừa tổ chức họp bàn thống nhất với Sở TN&MT ; tỉnh Lào Cai , Sở Văn hóa Thể thao Du lịch tỉnh Lào Cai , Sở Nông nghiệp phát triển nông thôn tỉnh Lào Cai về quy chế quản lý , bảo tồn và khai thác Di tích ddanh lam thắng cảnhcấp quốc gia ruộng bậc thang Sa Pa. |
Theo Cổng thông tin điện tử huyện Sa Pa , Quy chế quản lý , bảo tồn và khai thác Di tích ddanh lam thắng cảnhcấp quốc gia ruộng bậc thang Sa Pa có 4 chương với 20 điều. |
* Từ tham khảo:
- danh lợi
- danh lợi bất như nhàn
- danh lục thực vật
- danh lưu thiên cổ
- danh mục
- danh mục công trình