đăng đắng | tt. C/g. Đằng đắng, hơi đắng (X. Đắng). |
đăng đắng | tt. Đắng (mức độ giảm nhẹ); hơi đắng: có vị đăng đắng. |
đăng đắng | tt Hơi đắng: Quả còn xanh, ăn đăng đắng. |
Cũng là trong con lợn cả , mà mỗi bộ phận ăn ngon một cách : gan thì ngòn ngọt mà lại đăng đắng , ăn vào với rau mùi lại thấy thơm thơm ; tim nhai vào trong miệng mềm cứ lừ đi ; cổ hũ giòn tanh tách ; lòng tràng sậm sựt ; còn ruột non thì quả là đáo để , mới cắn tưởng là dai nhưng kỳ thực lại mềm , ăn vào cứ lo nó đắng thành thử đến lúc thấy nó ngọt và bùi và thì cái bùi cái ngọt ấy lại càng giá trị. |
"Lúc đầu vừa ngụm thì đăng đắng , chan chát sau khi uống xong thì ngọt dịu cả miệng , hương thơm phả theo giọng nói. |
* Từ tham khảo:
- đăng đó
- đăng đồ
- đăng đối
- đăng đường
- đăng hoả
- đăng khoa