đăng đối | tt. Có hình thức cân xứng trong bố cục của nghệ thuật tạo hình: lối bố cục đăng đối. |
đăng đối | tt (cn. đương đối) Nói hai vật cân xứng với nhau: Trên mặt tủ chè, giữa bày cái đỉnh, hai bên thì giá gương và lọ độc bình đăng đối. |
đăng đối | t. Tương xứng. |
Lăng Minh Mạng uy nghi nằm dđăng đốigiữa sông và nước nhằm thể hiện cái hùng tâm đại chí của một chính trị gia có tài. |
Cũng tại đây , một hệ thống kiến trúc biểu thị cho quyền uy của chế độ trung ương tập quyền nhà Nguyễn là ba tòa thành : Kinh thành Huế , Hoàng thành Huế , Tử cấm thành Huế được bố trí dđăng đốitrên một trục dọc xuyên suốt từ mặt Nam ra mặt Bắc. |
Về tổng thể , công trình xây theo dáng cổ , có mặt bằng hình chữ nhật , dđăng đốitheo đường thần đạo. |
* Từ tham khảo:
- đăng hoả
- đăng khoa
- đăng kí
- đăng kiểm
- đăng quang
- đăng-sơ