dán mắt | đt. Dòm sát, ngó đăm-đăm: Dán mắt lên sân-khấu. |
dán mắt | đgt. Nhìn không rời mắt vào đối tượng nào: Nó như dán mắt vào người lạ. |
dán mắt | đgt Nhìn lâu và chăm chú: Hộ càng dán mắt vào mắt cô hàng (Ng-hồng). |
dán mắt | đg. Nhìn lâu một cách chăm chú. |
dán mắt vào giường , nàng tưởng tượng như trông thấy cái xác gầy còm của bà cụ. |
Không bỏ phí thì giờ , Liên dán mắt vào trang giấy chằng chịt đã viết xong , nét chữ to nhỏ lệch lạc không đều nhau , được chặn dưới một chén nước màu đen đục. |
Ông Hạnh không hiểu còn đang ngơ ngác nhìn , thì Lộc đã nhẹ nhàng rón rén bước lên thềm , và đứng dán mắt nơi khe cửa nhìn vào trong nhà. |
Dung cứ đứng dán mắt lên nhìn. |
Hãy yên lặng nào ! Từ đó không ai bảo ai , mọi người hồi hộp dán mắt về phía miễu , chờ đợi. |
Mày cứ dán mắt ở tận đâu ấy ". |
* Từ tham khảo:
- dạn dày
- dạn dày nắng mưa
- dạn dày sương gió
- dạn dĩ
- dạn gió dày sương
- dạn khì