dàn dựng | đgt Tập luyện và chuẩn bị mọi mặt cho việc trình bày tác phẩm nghệ thuật sân khấu trước khi đưa ra công diễn: Đoàn chèo trung ương đang dàn dựng vở mới. |
dàn dựng | đgt Xếp đặt và bố trí từng chi tiết để đưa một vở kịch ra công diễn: Nhờ kinh nghiệm của nhà đạo diễn mà vở kịch được dàn dựng có kết quả tốt. |
dàn dựng | đg. Sắp đặt để đưa ra diễn: Dàn dựng một vở kịch mới. |
Minishow của JayKii do biên đạo Quang Đăng ddàn dựngnhư một vở vũ kịch đặc biệt , kể về một câu chuyện tình qua 3 ca khúc : C hiều hôm ấy , Vài tháng sau (đã nổi tiếng) và lần đầu diễn ca khúc mới Giá như anh. |
Sơn đảo đã ddàn dựngmột vở kịch hoàn hảo để Hoàng trở thành tù trọng án. |
Chương trình nghệ thuật về chủ đề mừng Đảng , mừng Xuân được ddàn dựngcông phu , do các nghệ sỹ nổi tiếng từ nhà hát chèo Thái Bình thể hiện. |
Một số ý kiến cho rằng Réhahn chụp bằng định kiến , ddàn dựng, an toàn và nghèo nàn. |
Hai bên đã thống nhất ngày gặp gỡ , Matca gửi trước bộ khung câu hỏi tới Réhahn , nhân cơ hội này hỏi thêm NAG về quá trình thực hiện tấm ảnh Bạn Thân ?sau khi được độc giả cung cấp thông tin cho thấy nghi vấn ddàn dựng. |
Bạn thân bị ddàn dựngNội dung đáng chú ý trong bài trả lời của Réhahn là phản biện về quá trình thực hiện tấm ảnh Bạn thân , có số lượng bản in sao bán chạy nhất , đạt mức giá khủng nhất. |
* Từ tham khảo:
- dàn hoà
- dàn mặt
- dàn nhạc
- dàn nhạc giao hưởng
- dàn quay
- dàn tập