dải | dt. Dây hàng hay vải để buộc thắt: Dải áo, dải yếm, dải nón; Mẹ sắm cho con cái yếm nhuộm nhất phẩm hồng, Thắt lưng dải tím, bộ nhẫn đồng con đeo tay (CD). // (R) Vật chạy dài: Dải đất, dải đồi, dải sông; Đêm đêm tưởng dải Ngân-hà, Chuôi sao Tinh-đẩu đã ba năm tròn (CD). |
dải | - 1 dt. Dây dài và dẹt thường bằng vải hay lụa: Hàng bóng cờ tang thắt dải đen (Tố-hữu). - 2 dt. Từ đặt trước những danh từ chỉ một vật dài: Dải núi; Một dải sông Ngân lệ mấy hàng (Tản-đà). - 3 dt. Loài bò sát lớn, họ rùa, thường sống ở những đầm sâu: ở nước ta, không thấy nói nơi nào còn có con dải. |
dải | dt. 1. Vật làm bằng hàng dệt, dài, hẹp thường dùng để buộc, thắt: dải áo o dải rút. 2. Vật thể dài, hẹp trong thiên nhiên: dải núi o Núi sông liền một dải. 3. Khoảng tần số hoặc bước sóng tương đối xác định: dải sóng trung. |
dải | dt Dây dài và dẹt thường bằng vải hay lụa: Hàng bóng cờ tang thắt dải đen (Tố-hữu). |
dải | dt Từ đặt trước những danh từ chỉ một vật dài: Dải núi; Một dải sông Ngân lệ mấy hàng (Tản-đà). |
dải | dt Loài bò sát lớn, họ rùa, thường sống ở những đầm sâu: ở nước ta, không thấy nói nơi nào còn có con dải. |
dải | dt. Dây, bằng vải; bằng lụa giẹp vài, dung vải, dung lụa: Dải áo dải yếm. Ngr. Cái gì chạy dài: Sông Tần một dải xanh xanh (Ng.Du). // Dải núi. Dải sông. |
dải | 1 d. 1. Dây làm bằng vải, dài và dẹt: Dải áo, dải yếm. 2. Từ đặt trước những danh từ chỉ một vật dài: dải núi; dải đất. |
dải | 2 d. Loài bò sát lớn, họ rùa, thường sống ở những đầm nước lớn và sâu. |
dải | Dây làm bằng vải bằng lụa, dẹt và dài, dùng để thắt buộc hay là bỏ buông xuống: Dải áo, dải yếm, dải cờ. Nghĩa rộng: cái gì chạy dài: dải núi, dải sông, dải đất. Văn-liệu: Sông Tần một dải xanh-xanh (K). Lớp ngoài một dải tràng-giang. |
Sau mấy rặng xoan thưa lá , dòng sông Nhị thấp thoáng như một dải lụa đào. |
Trước cảnh êm ái , dịu dàng ấy , hình ảnh Dũng buộc chiếc khăn trắng đi vào trong bóng tối đến một dải rừng lù mù đen lại hiện ra trong trí tưởng Loan một cách rõ rệt. |
Tân nhìn xuống đồi , ngắm nghía những dải mây trắng lững thững ở phía xa. |
Mai thì cứ cúi mặt xuống vân vê dải yếm. |
BK Anh mong chuốt ná lau tên Nhạn đâu chẳng bền , công uổng danh hư Anh mong đi giã thuyền nào Để em sắm sửa con dao ăn trầu Con dao ăn trầu cho lẫn cần câu Cái mũ đội đầu , cái dải thắt lưng Cái chèo cho lẫn cái lưng Sắm sanh đủ thứ xin đừng lo chi. |
BK Anh ra ngoài Huế , thắt rễ dải bèo Gửi vô em bán đỡ nghèo đôi năm. |
* Từ tham khảo:
- dải đô thị
- dải đồng
- dải đồng tâm
- dải giấy
- dải ngân hà
- dải nước nông