dái mít | dt. (thực): Nụ đực của mít, trổ ra vài ngày rồi teo lần, vỏ đóng meo đen rồi rụng. |
dái mít | dt. Cụm hoa đực của cây mít, xếp sít vào nhau thành khối đặc: chát như dái mít. |
dái mít | d. Hoa của cây mít đang biến thành quả mít non. |
dái mít | Quả nhánh mọc cạnh quả mít. |
Vào một buổi chiều nọ , lúc đó có lẽ khoảng bốn giờ hay hơn một chút gì đó , tôi đang đi tha thẩn ở mé vườn phía bên nhà hàng xóm , mắt nhìn đăm đăm lên những tàng mít để xem thử có cái dái mít nào không , hái xuống chấm muối ăn chơi , thì bỗng nghe có tiếng sột soạt vọng lại từ mé vườn bên kia , phía con hẻm. |
Ra đây chơi là nó trèo lên bậc tường xây đu lên cây mít săm soi trong đám lá để kiếm dái mít. |
* Từ tham khảo:
- dại
- dại
- dại bầy còn hơn khôn độc
- dại dột
- dại đàn còn hơn khôn độc
- dại gái