đại đa số | dt. Gần hết, hầu hết, số thật nhiều trong đám: Đại-đa-số khán-giả. |
đại đa số | dt. Hầu hết, phân số rất lớn trong tổng số cái nói đến: Đại đa số học sinh đều thích học tiếng Anh o phụ nữ chiếm đại đa số. |
đại đa số | dt (H. đại: lớn; đa: nhiều; số: số) Số lớn nhất: Bênh vực quyền lợi cho đại đa số (ĐgThMai); Mặt trận được đại đa số nhân dân ta ủng hộ (HCM). |
đại đa số | dt. Phần nhiều, đông hơn cả. // Được cử theo đại đa-số thăm. |
đại đa số | Phần nhiều, phần đông, phần lớn. [thuộc đa số]. tuyệt đại đa số Đa số cực lớn, hầu hết: Tuyệt đại đa số nhân dân biết chữ. [thuộc đa số]. |
đại đa số | x. Đa số. |
Ông ta trả lời một cách lưỡng lự như sau : Nhưng bài ấy tuy hay thật , nhưng sở dĩ tôi không đăng là vì sợ không hợp với sở thích của đại đa số độc giả. |
Còn đại đa số là tầng lớp dưới đáy xã hội làm ăn lam lũ với đủ các nghề lao động nặng nhọc như : xe tay , xe bò , khuân vác , vớt củi , bán quà rong... Kiếm ăn chật vật vất vả lại hay cờ bạc , thuốc xái , kiếm được đồng nào qua tay hết đồng ấy , sống không có ngày mai". |
Ngoại trừ vài người ăn mặc "lôi thôi" , tuyệt đại đa số những người có trách nhiệm như cấp quản lý , giáo sư , ai cũng ăn mặc đàng hoàng và "thông minh". |
Dĩ nhiên , không phải môi trường phương Tây nào cũng mang tính chuyên nghiệp như bảy đặc tính trên , nhưng ở những nơi "cấp tiến" , tôi thấy đại đa số đều duy trì tính chuyên nghiệp rất cao. |
đại đa số chúng tôi không thuộc về nhóm đầu. |
Nhiều năm làm công tác nghiên cứu thị trường bất động sản , Giảng viên khoa Thương mại Du lịch Marketing thuộc Đại học Kinh tế TP HCM , Huỳnh Phước Nghĩa đánh giá : "Chiêu săn đất để dành được xem là hình thức đầu cơ bất động sản phổ biến đối với dđại đa sốngười Việt". |
* Từ tham khảo:
- đại đao
- đại đao khoát phủ
- đại đăng khoa
- đại đầu ôn
- đại đầu phong
- đại đề tiểu tác