đại đảm | tt. Lớn mật, rất gan. |
đại đảm | Nh. Đại đởm. |
đại đảm | tt (H. đại: lớn; đảm: mật ở gan) Rất can đảm: Những chiến sĩ đại đảm. |
đại đảm | t. To gan. Ngr. Can đảm hơn người. |
"Hiện nay , đơn vị của chúng tôi đã có 2 cơ sở mổ và sấy , đóng gói thịt trâu hiện dđại đảmbảo chất lượng tốt với công suất 5 tạ/mẻ/24h , hứa hẹn sẽ cung cấp ra thị trường vào thời gian tới" , ông Oanh tiết lộ. |
Đây là những tàu đa năng có thiết kế tiên tiến , hiện dđại đảmnhận nhiệm vụ tuần tra bảo vệ chủ quyền biển , đảo , thực thi pháp luật trên các vùng biển và thềm lục địa ; tìm kiếm cứu nạn trên vùng biển Việt Nam và quốc tế khi có yêu cầu. |
* Từ tham khảo:
- đại đao khoát phủ
- đại đăng khoa
- đại đầu ôn
- đại đầu phong
- đại đề tiểu tác
- đại để