đại đức | dt. Cái đức lớn // Một cấp-bực cao trong nhà chùa. |
đại đức | dt. Nhà sư thuộc bậc dưới thượng toạ; sư ông. |
đại đức | dt (H. đại: lớn; đức: đạo đức) 1. Tiết tháo trong trắng cao cả: Tôn kính đại đức của cụ Hồ 2. Từ dùng để chỉ một chức sắc trong Phật giáo, lần lượt sau hoà thượng và thượng toạ: Đó là một đại đức cao tăng. |
Được mùa to. Đinh Dậu , (Hưng Long) năm thứ 5 (1279) , (Nguyên đại đức năm thứ 1) |
Mậu Tuất , (Hưng Long) năm thứ 6 (1298) , (Nguyên đại đức năm thứ 2). |
Kỷ Hợi , (Hưng Long) năm thứ 7 (1299) , (Nguyên đại đức năm thứ 3). |
Canh Tý , (Hưng Long) năm thứ 8 (1300) , (Nguyên đại đức năm thứ 8). |
[16b] Tân Sửu , (Hưng Long) năm thứ 9 (1301) , (Nguyên đại đức năm thứ 5). |
[17a] Đói to. Nhâm Dần , (Hưng Long) năm thứ 10 (1302) , (Nguyên đại đức năm thứ 6) |
* Từ tham khảo:
- đại hách
- đại hải lao châm
- đại hái
- đại hàn
- đại hàn, trâu nằm giàn người ngồi bếp
- đại hãn