đại dịch | Bệnh dịch do nhiễm khuẩn, lây lan nhanh và xảy ra cùng lúc trên một diện dân cư rộng. |
Nhiên nhìn qua cửa sổ , phía dưới là tỉnh Chiba , chếch bên cánh phải , nơi sáng lòa ánh điện cả một vùng , hắt cả vệt sáng dài xuống mặt biển là thủ đô Tokyo của Nhật lộng lẫy phù hoa giờ cũng đang trong cơn chống chọi với đại dịch. |
Ti vi phả vào tai anh những tin tức cập nhật về đại dịch. |
Và đại dịch đã khiến nguồn lực tài chính trong dân ứ đọng. |
Sức chống chịu của doanh nghiệp tư nhân trong nước đối với các cú sốc từ bên ngoài rất yếu , thể hiện hết sức rõ nét qua đại dịch Covid 19 vừa rồi. |
Vu Lan năm nay đúng lúc đại dịch Covid bùng phát. |
Thứ nhất , oxy là yếu tố sống còn để vượt qua đại dịch. |
* Từ tham khảo:
- đại diện ngoại giao
- đại dương
- đại đa số
- đại đảm
- đại đao
- đại đao khoát phủ