đại công nghiệp | dt. Nền công nghiệp được trang bị thiết bị máy móc hiện đại với kĩ thuật tiên tiến và có quy mô lớn hoặc tương đối lớn. |
đại công nghiệp | dt (H. đại: lớn; công: khéo léo; người thợ; nghiệp: nghề) Sự sản xuất bằng máy móc trên qui mô lớn: Giáo dục tác phong của nền đại công nghiệp. |
đại công nghiệp | dt. Công-nghiệp kỹ-nghệ to lớn, thường dùng tiếng đại-kỹ-nghệ. |
đại công nghiệp | Công nghiệp có quy mô rộng lớn. |
Hay nói cách khác , trong thời dđại công nghiệp4.0 , lực lượng lao động sẽ như thế nàỏ |
Ngoài ra , ở trong thời dđại công nghiệp4.0 xuất hiện nhiều hình thức kinh doanh qua mạng và thậm chí có nhiều loại hình kinh doanh hiện nay chưa có quy định trong hệ thống phân ngành kinh tế , do vậy Tổng cục trưởng chỉ đạo Cục Thuế TP cần nghiên cứu triển khai các giải pháp quản lý thuế đối với các loại hình này. |
Được biết , dự án thành phố thông minh nhận được sự quan tâm của nhiều nhà đầu tư nước ngoài vì tính khả thi của nó trong thời dđại công nghiệp4.0. |
Các loại thức ăn nhanh , các phương thức ẩm thực của thời dđại công nghiệpcũng gây ra hậu quả nặng nề cho bệnh tim mạch , phần lớn trong các suất ăn công nghiệp , dư lượng mỡ và đường rất cao , kết hợp với các loại nước uống có gaz , thời gian ăn lại ngắn , phân bố các bữa ăn không hợp lý , dễ dẫn đến tình trạng béo phì. |
đại công nghiệpđã bắt tay vào sự nghiệp giải phóng ấy. |
Còn lần này , dđại công nghiệpkhông cần phải biết nam nữ , thì cái tiền đề vật chất ấy hoàn toàn đảm bảo tính bình đẳng nam nữ. |
* Từ tham khảo:
- đại cốt
- đại cục
- đại cực
- đại cương phong
- đại danh từ
- đại dịch