đại cục | dt. 1. Tình hình chung, có tính bao quát: nhìn về đại cục. 2. Công cuộc to lớn: lo đại cục o chỉ tính chuyện riêng mà quên đại cục. |
đại cục | dt (H. đại: lớn; cục: công cuộc) Công cuộc to lớn: Phải tạm gác tình riêng mà lo đại cục (NgHTưởng). |
đại cục | d. Cg. Đại cuộc. 1. Cục diện toàn bộ: Đại cục chính trị quốc tế. 2. Công việc lớn lao: Phải chú ý đến đại cục, đừng tỉ mỉ cầu toàn trách bị. |
Xuân Diệu dám đánh mất mình trong chốc lát , để giữ lấy cái đại cục. |
Thà tự tin một cách cố chấp , chứ đừng nên bi quan mù quáng Bởi vì tự tin là một loại sức mạnh , cho dù sự tự tin của bạn có đôi chút mù quáng , cũng không liên quan tới dđại cục, bạn có thể điều chỉnh tâm tính của mình trong quá trình thực hiện , tìm thấy vị trí thỏa đáng của mình. |
Ga Eun có mối thù giết cha với Thế tử Lee Sun , nhưng sau này cô vì dđại cụcmà quyết định đồng hành cùng anh trong cuộc chiến cam go vì bách tính trăm họ. |
Nếu Ấn Độ không thực sự rút quân thì sẽ có tranh cãi nhỏ trong nội bộ Trung Quốc , nhưng sẽ không ảnh hưởng tới dđại cục. |
Nhưng vì dđại cục, tôi không thể nóng giận một phút mà hối hận. |
Tờ Washington Post dẫn lời thành viên lâu năm biết rõ Đảng Cộng hòa cho biết thân tín của ông Donald Trump , con rể Jared Kushner và ứng cử viên sáng giá chức Bộ trưởng Tài chính Steven Mnuchin đều nghi ngờ đội ngũ chuyển tiếp quá trung thành với Chris Christie , hy vọng ông Donald Trump có thể kiểm soát lại dđại cục, vì thế ông Donald Trump đã để ông Mike Pence thay thế. |
* Từ tham khảo:
- đại cương phong
- đại danh từ
- đại dịch
- đại diện
- đại diện ngoại giao
- đại dương