đại bằng | dt. Đại bàng. |
đại bằng | dt (động) (H. đại: lớn; bằng: chim lớn) (thường đọc là đại bàng) Loại chim lớn, cánh dài và rộng, chân có lông đến tận ngón, rất dữ: Chim đại bằng thường sống ở núi cao. |
Cao Lãnh nhỏ nhắn , vắng vẻ , cả thành phố mới có hai cái khách sạn ba sao , mà lại của nhà nước , nội thất cố gắng làm ra vẻ hiện dđại bằngcách trải thảm đỏ ở khắp mọi nơi kể cả trong phòng ngủ , thôi thì cũng ở tạm. |
Theo đó , sân khấu chính có kết cấu cao tổng thể 17m , rộng 32m , các đường nét được tạo hình hiện dđại bằnghệ thống led matrix , kết hợp với công nghệ ánh sáng cao cấp và các hiệu ứng đặc biệt. |
Ngày 21/12/1846 , ông tiến hành thành công ca phẫu thuật đầu tiên tại châu Âu theo phương pháp gây tê hiện dđại bằngcách sử dụng ête. |
Nói không hề quá lời , nhưng thực tế đã chứng minh , ở thời điểm hiện tại , Real Madrid là một đội bóng vĩ dđại bằngnhững thành công liên tiếp. |
Mới đây , một video ghi lại khoảnh khắc một người đàn ông bất chấp sóng to gió lớn , mạo hiểm ngồi trên hàng rào chắn sóng ở vùng biển Dđại bằng, thành phố Thâm Quyến , tỉnh Quảng Đông ngày 16/9. |
Với việc xác định niên dđại bằngphương pháp carbon , cùng với việc so sánh các hiện vật , đồ gốm phát hiện đã giúp các nhà nghiên cứu có được cái nhìn về sự hình thành và phát triển của các thành phố vùng sông Indus. |
* Từ tham khảo:
- đại bi
- đại bi lá lượn
- đại bi leo
- đại bi rách
- đại biến
- đại biện