đại bi | dt. Cây mọc hoang khắp nơi ở nước ta, thân nhỏ, cao 1,5-2,5 m, có nhiều rãnh dọc, trên ngọn mang nhiều cành hoa vàng, lá hình trứng hai đầu nhọn hơi tù, có mùi thơm dễ chịu của băng phiến (khi vò nát), dân gian dùng làm thuốc chữa cảm, ho, trừ đờm, đầy bụng không tiêu, đau bụng...; còn gọi là mai hoa băng phiến, mai phiến, long não hương, mai hoa não, ngải nạp hương, ngải phiến, từ bi. |
đại bi | dt (thực) Cây cùng họ với cúc, lá có lông, có mùi thơm: Lá đại bi dùng làm thuốc. |
Tu sửa chính mình cho nghiêm cẩn , theo tinh thần dđại bi, đại giác mới là tinh thần của mùa Vu lan báo hiếu xá tội vong nhân. |
Nếu biết tụng kinh thì nên trì tụng (Chú Dđại bi, chuẩn đề , vu lan báo hiếu , Địa tạng). |
Bên cạnh đó , TP từng bước đầu tư các hạng mục tại Hàm Rồng Sông Mã ; trùng tu tôn tạo Thái miếu Nhà Lê , khu danh thắng Mật Sơn , Chùa Dđại bi(phường Đông Vệ)... với tổng kinh phí lên đến hàng nghìn tỷ đồng. |
(PLO) Tối 3 6 , Đại lễ cầu nguyện hòa bình cho biển Đông đã được tổ chức tại địa điểm chùa Dđại bi(TP Thanh Hóa) , thu hút hàng ngàn Tăng ni , Phật tử và người dân trong tỉnh đến tham dự. |
* Từ tham khảo:
- đại bi leo
- đại bi rách
- đại biến
- đại biện
- đại biện chính thức
- đại biện lâm thời