da cam | dt. Vỏ trái cam // (R) Màu vàng sặm: áo màu da cam. |
da cam | - dt. Màu vàng tựa như màu vỏ quả cam lúc chín: áo màu da cam. |
da cam | dt. Màu vàng tựa như màu vỏ quả cam lúc chín: áo màu da cam. |
da cam | tt Vàng và hung hung, như màu vỏ quả cam chín: áo da cam; Thuốc độc màu da cam. |
da cam | (màu) dt. Màu cam. |
da cam | t. Cg. Hoa hiên. Vàng đỏ như màu vỏ quả cam chín. |
da cam | Mầu da sàm-sạm như vỏ cam. |
Về phía đông nam mấy trái đồi phản chiếu ánh chiều tà nhuộm một sắc da cam. |
Những con chuột lửa , dải lửa màu da cam của B40 chưa từng được thấy. |
Dĩ nhiên , Khoa Phụ sản cũng là một nơi Hoàng không bỏ qua với những hài nhi dị dạng mà người ta đồ rằng nó là hậu quả của chất độc da cam từ nhiều năm trước. |
Nếu để lâu hơn , khối u phát triển sẽ xâm lấn ra xung quanh , gây ra rút lõm da ở vùng vú hoặc gây đỏ , sần dda camở khu vực này. |
Nữ du kích ở đồng bằng sông Cửu Long chèo thuyền ngang qua đoạn rừng ngập mặn bị tàn phá bởi chất độc màu Dda cam. |
Bất chấp bạn có là người quốc tịch Mỹ , một đất nước vốn có rất nhiều quá khứ chiến tranh với đất nước tôi , gây ra biết bao tang tóc , chết chóc , hậu quả chất độc màu dda cammà hành nghìn người Việt Nam trong đó có rất nhiều trẻ em vẫn đang phải gánh chịu ! |
* Từ tham khảo:
- da chì
- da chì mặt bủng
- da chuột căng làm trống
- da cóc
- da cứng đá mềm
- da da