cứu hoả | đt. Chữa lửa, dập tắt lửa trong một đám cháy nhà: Cứu hoả và phòng hoả phải đi đôi. |
cứu hoả | đgt. Chữa cháy: xe cứu hoả. |
cứu hoả | đgt (H. cứu: làm thoát khỏi; hoả: lửa) Chữa cháy: Xe cứu hoả đã đến kịp thời để dập đám cháy |
cứu hoả | đt. Chữa cháy. |
cứu hoả | đg. Chữa cháy. xe cứu hoả Ô tô phun nước bằng vòi vào một đám cháy để dập tắt lửa. |
cứu hoả | Chữa cháy. |
* Từ tham khảo:
- cứu khổ cứu nạn
- cứu khổ độ u
- cứu khốn phù nguy
- cứu lí
- cứu nhân độ thế
- cứu nhân nhân oán, cứu vật vật ơn