cứu khổ cứu nạn | Cứu thoát khỏi khổ đau và tai nạn. |
cứu khổ cứu nạn | ng (H. nạn: tai nạn) Cứu giúp chúng sinh thoát khỏi những sự đau khổ trên đời: Sư bà nghĩ rằng đọc kinh cầu Phật cũng là góp phần cứu khổ cứu nạn. |
cứu khổ cứu nạn | đg. Cứu giúp chúng sinh, theo Phật giáo. |
cứu khổ cứu nạn | Cứu cho khỏi khổ-sở tai-nạn. Tiếng nhà phật . |
cứu khổ cứu nạn |
|
Chỗ khác là một câu cầu nguyện " Lạy Đức Quan Thế Âm cứu khổ cứu nạn ". |
Nam mô a di đà Phật ! Namcứu khổ cứu nạn nạn Quan thế âm Bồ tát ! Tiếng nam bô làm chuyển động cả không khí vang lên đến khe núi , đồi cây dội xuống rừng mai , đồng lúa rồi phản ứng lên trên trời để trời chả lại tiếng vang cho lá cây nước suối. |
* Từ tham khảo:
- cứu khốn phù nguy
- cứu lí
- cứu nhân độ thế
- cứu nhân nhân oán, cứu vật vật ơn
- cứu nhân như cứu hoả
- cứu nhất nhân đắc kì vạn phúc