cứu giúp | đt. Giúp-đỡ người qua cơn nghèo-ngặt: Anh em nên cứu-giúp nhau. |
cứu giúp | đgt. Giúp cho thoát khỏi nguy khốn: cứu giúp đồng bào bị lụt. |
cứu giúp | đgt Giúp cho người ở tình thế nguy ngập thoát khỏi cảnh đau khổ: Hội Chữ thập đỏ có chức năng cứu giúp mọi người trong lúc khốn quẫn. |
cứu giúp | đt. Giúp đỡ. |
cứu giúp | đg. Giúp đỡ trong lúc nguy khốn. |
Nàng mới hay rằng trước nàng phải bỏ học , vì nhà túng bấn , mà bà Phán Lợi chính là người cứu giúp nhà Loan. |
Xúi giục Dũng ở lại chùa , tìm cách giúp đỡ cho Dũng trốn tránh , đó không phải là lòng thương mà chính vì lòng yêu , yêu người mình đã cứu giúp. |
Anh em chỉ nhờ nhau , chỉ cứu giúp nhau trong khi hoạn nạn thôi , chứ lúc bình thường thì hồ dễ ai đã phải cần đến ai , hồ dễ tôi được cái hân hạnh giúp đỡ cô chút đỉnh. |
Rồi anh đem lòng luyến ái con , cứu giúp con và em con. |
Lòng sốt sắng muốn cứu giúp kẻ khốn cùng trong buổi hoạn nạn khiến Diên ngồi moi ốc cố tìm được một người quen biết làm nghề thầy thuốc. |
Lúc quẫn bách may cho Mai gặp được hai người cứu giúp , một người... Lộc lắng hết tinh thần để hết tên hai người sung sướng ấy , Bạch Hải nói luôn : Là bà bán hàng quà ở trường Bưởi và người nữa... một cô gái giang hồ. |
* Từ tham khảo:
- cứu hoả
- cứu hoang
- cứu khổ cứu nạn
- cứu khổ độ u
- cứu khốn phù nguy
- cứu lí