của cải | dt. Của (thêm tiếng đệm cho êm giọng): Của-cải tiêu-tan. |
của cải | - dt. Tài sản nói chung: Tăng nhanh hơn nữa khối lượng của cải vật chất (PhVĐồng). |
của cải | dt. Tài sản bao gồm các thứ của làm ra nói chung: sản xuất ra nhiều của cải o của cải như núi. |
của cải | dt Tài sản nói chung: Tăng nhanh hơn nữa khối lượng của cải vật chất (PhVĐồng). |
của cải | dt. Nht. Của. |
của cải | Cũng như “của”. |
Lòng thương mẹ đã xui nàng không thiết gì đến mọi của cải. |
Dũng không muốn phân bày phải trái về một chuyện có dính líu đến tiền tài , của cải. |
Chàng không biết lo xa , quá tin ở của cải mình. |
Cha mất đi còn của cải gì để lại cho hai con. |
Đồn mấy năm thấy bán buôn thua lỗ , lại còn tiền thang , vườn ruộng khánh kiệt , của cải khánh kiệt chị giấu sao được em ? Hết vườn ruộng thì ta bán nhà để kiếm ít vốn buôn. |
Không bao giờ... Giá bà đánh đổi tất cả của cải để lấy đứa con ! Tôi thấy người bà rung động , một tiếng thở dài sẽ thoát ra môi rồi đôi mắt ráo của bà bỗng mờ đi như ướt lệ. |
* Từ tham khảo:
- của chìm
- của chìm của nổi
- của chồng công vợ
- của chua ai chẳng thèm
- của chung thiên hạ đồng lần
- của đáng tội