của chìm | dt. Của không thấy như nợ người ta thiếu, phần hùn, trái-phiếu, huê-lợi chưa thâu, v,v... |
của chìm | dt. Của cải riêng (thường là tiền, vàng bạc...) được giấu kín hoặc chưa đem ra sử dụng nên người ngoài không biết được; trái với của nổi. |
của chìm | d. Tài sản mà người ngoài không thể nhìn thấy như tiền bạc, vàng, ngọc. . . |
Bà vẫn thường tự nghĩ : Chẳng có ccủa chìmcủa nổi cho con thì cũng phải có manh quần tấm áo gọi là của mẹ chứ. |
Chưa đầy 3 tháng sau ngày theo chàng về dinh , biết được bố mẹ tặng hẳn một cây vàng cho Tuyết để làm vốn , nhà chồng thấy vậy tưởng nhà Tuyết giàu có , ccủa chìmcủa nổi nên bảo Hoàng , chồng Tuyết đặt vấn đề xin tiền để mua nhà ở riêng. |
* Từ tham khảo:
- của chồng công vợ
- của chua ai chẳng thèm
- của chung thiên hạ đồng lần
- của đáng tội
- của đau con xót
- của đầy kho, không biết lo cũng hết