cu đất | dt. động: Cu lông xám đen, nhỏ con, hiền hơn cu cườm. |
cu đất | Nh. Cu sen. |
cu đất | dt Thứ chim cu có lông màu nâu: Người ta đặt bẫy bắt cu đất. |
cu đất | d. Thứ chim cu lông màu nâu. |
Chính cậu ta đã đãi Ngạn mấy bữa cá nướng và chim cu đất "rô ti" ngon lành. |
Nhóm hài của anh nhanh chóng trở thành một trong những nhóm hài nổi tiếng lúc bấy giờ với các tiểu phẩm như Giã từ lưu linh , Lỗi tại ai , Liên khúc ba thời đại , Vụ án con ccu đất... Ngoài ra , nhóm hài Khánh Nam từng giành giải nhất tại Liên hoan sân khấu hài Nụ cười xanh 2011 với tiểu phẩm Lô cốt ơi do chính ông viết kịch bản và dàn dựng. |
* Từ tham khảo:
- cu gầm ghề
- cu gấm
- cu li
- cu li
- cu li
- cu-lít