củ chính | đt. Sửa cho đúng. |
củ chính | đgt. Sửa, chỉnh lại (văn phong) cho đúng. |
củ chính | đgt (H. củ: xét lại; chính: đúng) Sửa lại cho đúng: Bài cháu viết còn non, xin cụ vui lòng củ chính cho. |
củ chính | đg. Sửa lại văn chương cho đúng (cũ). |
Tích cực ăn thật nhiều rau củ Hoa quả và rau ccủ chínhlà chứa một vitamin , khoáng chất phong phú vô cùng cần thiết giúp làn da của chị em tươi trẻ hơn và không bị oxy hóa nhanh. |
* Từ tham khảo:
- củ chóc mo dài
- củ chuối
- củ chuỳ
- củ cơm nếp
- củ dại
- củ dong