củ dong | dt. 1. Nh. Dong. 2. Củ của cây dong, có hình thoi dài, màu trắng, chứa nhiều bột, dùng làm thức ăn. |
củ dong | dt Thứ cây loại thảo, có lá to, thân ngầm phình thành củ chứa bột màu trắng dùng làm thức ăn: Nấu chè củ dong. |
củ dong | d. Củ của một loài cây thân ngầm, hình thoi dài, màu trắng, mang nhiều vòng lá vảy khá to, trong chứa nhiều bột dùng làm thức ăn. |
Khi những rổ , những sàng khoai và củ dong còn bốc khói nghi ngút lũ trẻ đã xô đến lật vạt áo lên vừa thổi phù phù vừa nhót lấy những củ to , đặt vào vạt áo , hai tay túm giữ đầu vạt khom khom chạy như thể sợ cái nóng làm vạt áo tuột khỏi tay rơi xuống. |
Nó đã lớn bổng lên mập mạp như củ dong giềng. |
Khi những rổ , những sàng khoai và củ dong còn bốc khói nghi ngút lũ trẻ đã xô đến lật vạt áo lên vừa thổi phù phù vừa nhót lấy những củ to , đặt vào vạt áo , hai tay túm giữ đầu vạt khom khom chạy như thể sợ cái nóng làm vạt áo tuột khỏi tay rơi xuống. |
Trong những năm tháng khó khăn , cũng như ngô , khoai , sắn , ccủ dongriềng là thứ được dùng để thay thế cho lúa gạo bằng cách luộc ăn hoặc chế biến thành miến. |
củ dongchứa rất nhiều tinh bột. |
Theo đông y ccủ dongriềng vị ngọt , tính lạnh , có tác dụng thanh nhiệt lợi thấp , an thần và giáng áp , thường được dùng để chữa viêm gan vàng da , bệnh lỵ mạn tính , ho ra máu , huyết lậu (rong huyết) , bạch đới (khí hư) , kinh nguyệt không đều , ung nhọt... Theo sách Sinh thảo dược tính bị yếu củ dong riềng có công dụng thoái nhiệt độc , trị ung nhọt , lợi tiểu tiện. |
* Từ tham khảo:
- củ đậu
- củ gấu
- củ gấu tàu
- củ khát nước
- củ khỉ
- củ mài