con rơi | dt. Con không được cha nhìn hoặc cả mẹ cũng bỏ. |
con rơi | dt. 1.Con đẻ ra nhưng không nuôi (mà cho đi). 2. Con của người chồng sinh ngoài giá thú. |
con rơi | dt Con sinh ngoài giá thú: Bà ấy nhận đứa con rơi của chồng về nuôi. |
con rơi | (con rơi con rớt) dt. Con bỏ rơi, đẻ rồi bỏ không nuôi. |
con rơi | d. 1. Con đẻ ra rồi cho đi không nuôi. 2. Con của người đàn ông sinh do lang chạ với người đàn bà không phải vợ mình. |
Hai con chim con rơi xuống cỏ , hung tợn mổ nhau tiếng kêu chích chích , Hồng toan lại vồ đôi chim đang xoắn xuýt lấy nhau. |
Lại nữa , đa phần mấy đứa con rơi , con gửi là gái thì ít được tìm kiếm. |
Có được tự ý điền tên ccon rơivào sổ hộ khẩủ |
Do sự phát triển nhanh chóng của hoạt động hỗn hợp , tài sản , các mối quan hệ giữa các TĐTC và các công ty con ngày càng trở nên phức tạp (đầu tư chéo giữa các thành viên trong nhóm , các giao dịch liên kết và kiểm soát nội bộ) có thể dẫn đến lây lan rủi ro tài chính trong các TĐTC khi một công ty ccon rơivào khủng hoảng. |
Chúng là những đứa ccon rơicủa nền kinh tế kế hoạch hóa tập trung , nơi mà đôi khi chỉ nêu lên khái niệm thị trường thôi cũng có thể bị kết tội tư tưởng. |
Đứa ccon rơivượt khó của thời bao cấp Việt Nam , chiến đấu với những đứa con cưng của các nền tư bản hàng đầu. |
* Từ tham khảo:
- con ruồi đậu mép không biết đuổi
- con ruồi đậu mép không muốn đuổi
- con ruồi đậu nặng đầu cân
- con sa
- con sâu bỏ rầu nồi canh
- con sâu cái kiến