con một | dt. Người con duy nhất trong gia đình: Nó được nuông chiều như con một o Con một có khác, nâng như nâng trứng hứng như hứng hoa vậy. |
con một | tt Chỉ có một con: Nhà con một, thằng bé được chiều nên sinh hư. |
con một | d. 1. Đứa con duy nhất. 2. Đứa con trai duy nhất. |
Nói đến Khải , bà không quên bảo : Mẹ cũng may cho anh ccon mộtcái áo the , một cái áo trắng , một đôi quần chúc bâu , và mua một cái khăn xếp , rồi một đôi giày láng. |
Mới mười hôm trước đây Trương vừa sợ hãi vừa vui sướng được nghe trên xe điện mấy bà nói với nhau chuyện Thu từ chối lấy con một ông Tuần làm tham tá ở Nam Định. |
" Họ " là ai ? Trương chưa có dịp làm thân , chàng chỉ biết : lờ mờ rằng " họ " là con một cụ thượng ở Huế , nay sa sút truỵ lạc , nghiện thuốc phiện và hình như kiếm ăn được nhờ ở cái nghiện của mình. |
Nàng bị cha mẹ ép phải lấy Thân , một người bạn học thuở nhỏ của nàng , con một nhà giàu ở ấp Thái Hà. |
Tuy chuyện đã xảy ra từ hồi Loan mới mười ba tuổi mà nàng còn nhớ rõ : cô cả năm mười sáu tuổi bị cha mẹ ép gả cho con một ông chánh tổng giàu có ở quê. |
Bà Phán nói : Nó dở bận con một tí mà cũng tìm cách làm hỏng của nó. |
* Từ tham khảo:
- con một cháu bầy
- con một chớ đi đò đầy
- con nắm con dắt
- con ngựa hồi tàu
- con ngươi
- con người