con heo | tt. Dâm dục một cách tục tĩu, mang tính súc vật: phim con heo o chơi trò con heo. |
Bói cho một quẻ trong nhà con heo bốn cẳng , con gà hai chân. |
Họ định qua mùa sẽ dỡ cái chuồng bò đi , lấy tre và tranh cũ che thêm cái chái chuồng heo để nuôi thêm hai con heo nái , phần tre thừa dành rào kín cái cổng dành cho bò đi lâu nay bỏ trống. |
Năm ngoái phe An Vinh giành được con heo quay , mà chỉ bị thương có bảy người. |
Tiếng chuông cuối cùng vừa điểm , thì võ sĩ của hai làng có quyền dùng bất cứ thế võ hiểm độc nào để hạ đối phương , giành cho được con heo quay về phần mình. |
Nhưng con heo quay đem về bên này sông hay bên kia sông đã trở thành tiêu chuẩn đặt định niềm vinh dự may mắn cho cả cộng đồng suốt một năm. |
Trong lúc những người thân thuộc của ông giáo giúp ông lo việc mai táng , thì các võ sĩ An Thái đã vất vả lắm mới mang được con heo quay về bên này sông Côn. |
* Từ tham khảo:
- con hiền tại mẹ
- con hoang
- con học thóc vay
- con hồng cháu lạc
- con hư tại mẹ cháu hư tại bà
- con khó có lòng