con gái rượu | Con gái quý hoá, theo cách gọi của người cha; phân biệt với cách gọi của người mẹ là con gái chấy rận. |
Bố gầm gừ , hất hàm sai tôi : con gái rượu của bố ! Ði mua cho bố chai nữa. |
Chi Pu xuất thân trong một gia đình cơ bản , không quá giàu sang , bề thế , nhưng bố mẹ luôn tạo điều kiện tốt nhất cho ccon gái rượutheo đuổi sở thích của mình , như : Chơi đàn , hội họa , múa hát và tham gia các cuộc thi tài năng trẻ từ khi con bé. |
Đặc biệt , màn song tấu đầy đam mê của nghệ sĩ Trần Mạnh Tuấn và ccon gái rượu nghệ sĩ saxophone nhí An Trần đã ghi dấu ấn mạnh mẽ bởi những thanh âm trong trẻo nhiệt huyết của cô bé 13 tuổi tài năng. |
Sau này Tam Lang đi Đức học HLV , rồi được kết nạp Đảng ; Lê Văn Tâm có con trai là Lê Huỳnh Đức nối nghiệp bố ; Đỗ Văn Khá tự hào nhìn ccon gái rượuĐỗ Mỹ Oanh đeo băng đội trưởng đội tuyển nữ Việt Nam ; Đỗ Cẩu hạnh phúc với con trai là Đỗ Khải trung vệ thép của thế hệ vàng Việt Nam Bóng đá Sài Gòn đã sống lại từ một trận cầu lịch sử như thế. |
Dựng truyền thuyết Sơn Tinh Thủy Tinh thành nhạc kịch để các học trò tung hoành thể hiện tài năng ca hát và diễn xuất tại sân khấu The Voice Kids Giọng hát Việt nhí 2018 , có ai ngờ 2 HLV Hồ Hoài Anh Lưu Hương Giang lại phân cho Hà Quỳnh Như vào vai cô bé voi ccon gái rượucủa chú voi 9 ngà thần thánh. |
Kelly là ccon gái rượucủa cảnh sát trưởng Ben Meeker , vốn đang có một đêm thanh bình như mọi ngày trước khi nhận ra cha mình đã chết. |
* Từ tham khảo:
- con ghẻ
- con giai
- con giàu một bó, con khó một nén
- con giống
- con giống cha, đầy tớ giống chủ nhà
- con giun xéo lắm cũng quằn