con đĩ | dt. C/g. Con điếm, gái làng chơi, đàn-bà sống về nghề bán dâm. // dt. Tiếng chưởi người đàn bà: Mầy là con đĩ, con đĩ chó, con đĩ ngựa. |
con đĩ | dt. 1. Nh. Gái đĩ. 2. Bé gái nhỏ, theo cách nựng, yêu chiều: thằng cu con đĩ. |
con đĩ | dt 1. Người phụ nữ làm nghề mại dâm: Con đĩ nên bà, bõ già nên ông (cd) 2. Từ chỉ một con gái còn nhỏ: Con đĩ, thằng cu. |
con đĩ | dt. Gái thanh-lâu. |
con đĩ | d. 1. Người phụ nữ làm nghề mại dâm trong xã hội cũ. 2. Tiếng mắng nhiếc người phụ nữ không đứng đắn. 3. Cg. Cái đĩ. Từ cũ chỉ người con gái nhỏ: Con đĩ, Thằng cu. |
Mợ phán ở trên nhà đi xuống , mắng luôn ngay tức : Cái ccon đĩnon , làm ăn không nên còn mắng gì nó. |
Chàng sửng sốt thấy Mùi chống một tay vào cạnh sườn đi khập khiểng , nửa người nghiêng về một bên , Trương nghĩ thầm : Đi với một con đĩ què. |
Em là một con đĩ , nhưng anh còn tệ hơn em vì anh là một thằng đi lừa... quá thế nữa... một thằng ăn cắp , nhưng ngồi tù xong là trả được nợ. |
Có ai nhắc tới thì nàng thầm mắng em : con đĩ ! Nàng coi như là không có người em ấy nữa. |
Nhưng đời một người bán thân bằng số tiền mấy chục bạc để về làm nô lệ một đứa bé hỉ mũi chưa sạch , đời một người vẫn được tiếng là con hiền , dâu thảo , đứng đắn , nết na , cái đời lương thiện ấy khốn nạn quá , bẩn thỉu quá đến nỗi tôi lưỡng lự không biết có thể đặt lên trên đời Lạch , một con đĩ , được không ? Đời Lạch tuy xấu xa nhưng còn là đời một người , và Lạch tuy làm đĩ , nhưng còn biết mình làm đĩ , không u lì như một con trâu người ta trả tiền lôi đi vì nó được việc. |
Em là một con đĩ khốn nạn , đê hèn. |
* Từ tham khảo:
- con đĩ nên bà, bõ già nên ông
- con đĩ thập thành
- con đỉa kéo lên, con sên kéo xuống
- con đỏ
- con đỏ
- con đòi