con đỏ | dt. Con mới đẻ, còn đỏ lấm-lói: Vua nhân-từ thương dân như con đỏ. |
con đỏ | dt. 1. Trẻ sơ sinh. 2. Dân thường, không có địa vị, dưới chế độ cũ, được coi là yếu ớt cần phải được bảo vệ. |
con đỏ | Nh. Hoẵng Nam Bộ. |
con đỏ | dt 1. Trẻ em mới sinh: Người vợ trao đứa con đỏ cho người chồng 2. Người đầy tớ gái trong xã hội cũ: Hồi đó, anh em chú ý xoá nạn mù chữ cho những con đỏ 3. Từ chỉ số đông dân thường: Vùi con đỏ xuống gầm tai vạ (BNĐC). |
con đỏ | dt. 1. Con mới đẻ. 2. Con ở. |
con đỏ | d. 1. Con mới đẻ ra. 2. Người ở gái trong xã hội cũ. |
ổng la" "Tôi bắn mấy người không còn một con đỏ bây giờ ! Mấy người bao bọc chôn thây Việt cộng hả?". |
Tuy vậy , Mịch cũng che mắt thế gian bằng cách dõng dạc sai đứa con đỏ : Pha nước và lấy gói thuốc lá ra đây , mày ! Rồi Mịch hỏi vờ Long trước mặt con sen : Này , anh Tú sao mà lại không đến thế? Thưa dì , anh tôi còn bận dạy học , có lẽ chốc nữa mới đến được. |
Xuống chiếu rằng : "Trẫm nhận lấy cơ nghiệp của một tổ hai tông , đứng trên dân đen , coi triệu họ trong bốn biển đều như con đỏ , cả đến cõi xa cũng mến [20a] lòng nhân mà quy phụ , phương khác cũng mộ nghĩa mà lại chầu. |
Lại dụ bọn quan lại , quân dân rằng : "Người Giao Chỉ đều là dân của trời , đã vỗ về chúng , thì chúng đều là con đỏ của trẫm. |
Nướng dân đen1545 [48b] trên lửa hung tàn , Vùi con đỏ xuống hầm tai vạ. |
Ô Mã bị giết ở sông Bạch Đằng , chúng tôi sửa một chút cho đúng sự thật lịch sử 1545 Dân đen , con đỏ : là chỉ nhân dân nói chung. |
* Từ tham khảo:
- con đóng khố bố cởi truồng
- con độc cháu đàn
- con đội
- con em
- con em kèm con chị
- con em lèn con chị