cỏ gấu | dt. Cỏ mọc hoang khắp nơi trên đồng ruộng ven đường, ven biển; sống dai lâu năm, cao đến 0,6m, thân rễ phát triển thành củ, lá nhỏ hẹp, cứng bóng, phần dưới ôm lấy thân; thân rễ làm vị thuốc chữa bệnh phụ nữ, đau dạ dày, ăn không tiêu, nôn mửa, đau bụng...còn gọi cỏ cú, củ gấu. |
cỏ gấu | dt Loài cỏ cùng họ với cói, thân ngầm màu đen, có chất thơm, dùng làm thuốc: Thân cỏ gấu dùng làm thuốc Đông y gọi là hương phụ. |
cỏ gấu | d. Cg. Hương phụ. Loài cỏ cùng họ với cói, thân ngầm màu đen, có chất thơm, dùng làm thuốc. |
Mãi đến khi không thể đứng dậy được và có lẽ đã xa lắm rồi , không ai còn đuổi được , nó mới nằm lại chỗ đống cỏ gà , cỏ gấu nhà ai đốt dở từ hôm nào , không còn lửa nhưng tro vẫn âm ấm. |
Mãi đến khi không thể đứng dậy được và có lẽ đã xa lắm rồi , không ai còn đuổi được , nó mới nằm lại chỗ đống cỏ gà , cỏ gấu nhà ai đốt dở từ hôm nào , không còn lửa nhưng tro vẫn âm ấm. |
Với lớp rêu xanh điểm những lá tre vàng úa và những cỏ gấu phất phơ , cái sân đất rộng bằng đường bừa , lỗ chỗ vết chân chó xen vết chân người , vừa làm đường đi , vừa làm khu vực hoãn xung , phòng bị những lúc mưa rào , đất ở chân thành khỏi lở vào thềm và cửa. |
* Từ tham khảo:
- cỏ giày
- cỏ gừng
- cỏ hai gai
- cỏ hoa
- cỏ hoa đồi
- cỏ hoa tre